BIỂU MẪU CÔNG KHAI THÁNG 10 NĂM HỌC 2022-2023

Đăng ngày: 2022-12-07 11:25:03
Sửa ngày: 2022-12-07 11:25:03
Ngày ký: 25/09/2022
Ngày hiệu lực: 25/09/2022
Người đăng: mgtancongsinh

Tên file: 22-23T10-BIEU-MAU-CONG-KHAI-1.doc
Kích thước: 156.50 KB
Tải về


Biểu mẫu 01

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON TÂN CÔNG SÍNH

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Đa số các cháu nhà trẻ đều đạt sức khỏe tốt. Tỉ lệ trẻ SDD Trẻ SDD thể thấp còi là: NT: 0/14 trẻ tỷ lệ 0%; cân nặng là: NT: 0/14 trẻ tỷ lệ 0%; Trẻ thừa cân, béo phì 1/14 tỉ lệ: 7,14% Đa số các cháu mẫu giáo đều đạt sức khỏe tốt. Trẻ 3- 5 tuổi:  SDD thấp còi: 7/237 tỉ lệ: 2,95 %; SDD cân nặng: 8/237 tỉ lệ: 3.38 %; Trẻ thừa cân, béo phì 10/237 tỉ lệ: 4,2%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non Chương trình giáo dục mầm non
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Đa số trẻ ngoan, tham gia tốt các hoạt động mà giáo viên yêu cầu. Thực hiện kỹ năng còn hạn chế vì trẻ còn quá khả khả năng vận dụng đôi bàn tay chưa linh hoạt. Đa số trẻ ngoan, tham gia tốt các hoạt động mà giáo viên yêu cầu. Thực hiện kỹ năng tương đối tốt thông qua các sản phẩm của trẻ tạo ra.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Trẻ được ngủ mùng 100% (trẻ đăng ký ăn bán trú).

– Thức ăn được đảm bảo VS.ATTP, có liên hệ với y tế kiểm tra. Thực hiện đặt thực phẩm với công ty cung ứng thực phẩm Thu Hà

– Nhà trường sửa chửa cải tạo thêm các góc chơi ngoài trời

– Trẻ được ngủ mùng 100% (trẻ đăng ký ăn bán trú).

– Thức ăn được đảm bảo VS.ATTP, có liên hệ với y tế kiểm tra. Thực hiện đặt thực phẩm với công ty cung ứng thực phẩm Thu Hà

– Nhà trường sửa chửa cải tạo thêm các góc chơi ngoài trời

 

Tân Công Sính, ngày 25 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị 

 

 

 

Lê Kim Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON TÂN CÔNG SÍNH

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  254  0 0 21 48 76 109
1 Số trẻ em nhóm ghép 73  0 0 0 0 36 37
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  254  0 0 21 48 76 109
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 21 0 0 0 0 0 0
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  254  0 0 21 48 76 109
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  254  0 0 21 48 76 109
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường  241  0 0 20  43 75 109
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 13  0  0 0 4 3 6
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  241  0  0 21  38 75  101
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 13  0  0 0 5 3 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì  26  0  0 1 4 8 11
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  254  0 0 21  43 75 109
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 21 21  43 75 109
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 233  43 75 109

 

Tân Công Sính, ngày 25 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị 

 

 

 

Lê kim Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON TÂN CÔNG SÍNH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2022-2023

 STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 10 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 9 387,1 m2/253
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 1 55m2/21 trẻ
III Số điểm trường 4
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4,204
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2,325
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 387
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 12
4 Diện tích hiên chơi (m2) 16
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 56
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 56
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 85
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 870/9 lớp Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 870/9 lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 124/3 lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10/2 sân Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 8
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1
  Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 3 6 18 m2/ 88 trẻ 72m2/165 trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0  0  0  0 0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet  x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x
XVI Tường rào xây x
.. ….

 

Tân Công Sính, ngày 25 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị 

 

 

 

Lê Kim Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON TÂN CÔNG SÍNH

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt C. đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 16 0  0  10 3 1  2 7  3 6  3 9  0 0
I Giáo viên  9 0 0  7  2 0  0  3  3  3  3 6  0 0
1 Nhà trẻ  1 0 0 1  0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
2 Mẫu giáo  8 0 0 6 3 0 0  3 3  2  3 5 0 0
II Cán bộ quản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 1  2 0 0 0 0
1 Hiệu trưởng  1 0 0  1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng  2 0 0  2 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0
III Nhân viên
1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế  1 0 0 0 0  1 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 2 0 0 0 0 0  2 0 0 0 0 0 0 0
.. ..

 

Tân Công Sính, ngày 25 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị 

 

 

 

Lê Kim Loan